TOYOTA YARIS 2017

Giá bán: 592.000.000đ

CHẠM NHẸ LƯỚT ÊM TRÊN TỪNG CON PHỐ

Sở hữu dung mạo thể thao ấn tượng cùng không gian nội thất đương đại rộng rãi, YARIS đời đột phá là biểu tượng cho sự tiện nghi và tính ứng dụng cao, dễ dàng chuyển di trên mọi con đường nhỏ

Cụm đèn trước xe

Cụm đèn trước xe Toyota Yaris thon gọn vuốt dài sang hai bên đầu xe cùng đèn sương mù tinh tế nổi bật nét lịch lãm và hiện đại trong thiết kế tổng thể. Phiên bản G với đèn trước dạng bóng chiếu đảm bảo hiệu quả chiếu sáng tối ưu khi xe đi vào ban đêm.

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu xe Toyota Yaris được thiết kế cùng màu thân xe, mặt gương chỉnh điện, gập điện. Ở phiên bản G gương chiếu hậu ngoài được tích hợp xi nhan trên gương tăng sự tinh tế và sang trọng của xe.

Mâm xe

Cả hai phiên bản E và G xe Toyota yaris đều được trang bị mâm đúc 8 chấu đơn với thiết kế góc cạnh mang đậm phong cách thể thao tạo nét lôi cuốn ngay cả khi di chuyển.

Cụm đèn hậu 

Cụm đèn hậu xe Toyota Yaris với thiết kế hình chữ L phá cách ôm trọn đuôi xe toát lên phong cách năng động, hiện đại của chủ sở hữu.

Đuôi xe
Đặc điểm của một chiếc Hatchback được thể hiện rõ nét ở phần đuôi xe. Hài hòa trong tổng thể đồng nhất, Toyota Yaris tạo nên ấn tượng mạnh mẽ với thiết kế góc cạnh với những đường gân dập nổi. Cụm đèn sau cũng cá tính hơn cùng với thanh nẹp trang trí biển số mạ crom là điểm nhấn hoàn hảo cho một chiếc xe Toyota Yaris hiện đại

NỘI THẤT THÂN THIỆN TRONG TỪNG THAO TÁC

Tận hưởng không gian nội thất khoáng đạt với các thao tác điều khiển dễ dàng trong tầm với. Mỗi hành trình với Toyota Yaris thế hệ mới bây giờ là một niềm hứng khởi.

Bảng đồng hồ

Bảng đồng hồ Optitron của xe Toyota yaris được thiết kế dạng hình ống 3D bắt mắt, dễ nhìn với nền màu vàng đen cùng màu với màu nội thất, tạo nên một chiếc xe Toyota yaris huyền ảo, thân thiện với chủ sở hữu.

Vô lăng 

Vô lăng xe Toyota Yaris thiết kế với 3 chấu thể thao, tích hợp phím điều khiển hệ thống giải trí. Toyota rất chú trọng đến người lái khi sử dụng chiếc xe cỡ nhỏ khi mà đã tạo ra một chiếc vô lăng “méo” giúp chủ xe có thể dễ dàng ra vào xe hơn.

Chìa khóa thông minh 
Xe Toyota yaris G được trang bị chìa khóa thông minh để chủ sở hữu có thể dễ dàng ra vào xe hoặc khởi động xe chỉ với một cái chạm tay.
Màn hình DVD
Toyota Yaris G được trang bị màn hình giải trí DVD Pionner tích hợp các tính năng giải trí cần thiết như AUX/USB/BLUETOOTH,… giúp chủ sở hữu có thể dễ dàng lựa chọn tính năng giải trí khi sử dụng xe.
Hệ thống điều hòa
Xe Toyota yaris G được trang bị hệ thống điều hòa tự động giúp chủ sở hữu chiếc xe có thể dễ dàng tùy chọn nhiệt độ cần thiết thông qua đồng hồ hiển thị ngay trung tâm bảng điều khiển.
KHOẢNG CÁCH MỞ CỬA XE
Song hành cùng với thiết kế được thay đổi hoàn toàn, khoảng cách mở cửa xe Toyota yaris cũng được mở rộng giúp người ngồi trong xe có thể dễ dàng ra vào xe kể cả khi mang nhiều đồ cồng kềnh.
KHÔNG GIAN NỘI THẤT
Không gian nội thất xe Toyota Yaris là rộng nhất trong phân khúc. Tạo cho người ngồi trong xe cảm giác thoải mái như đang ngồi trong một chiếc xe hạng C vậy.

KHẢ NĂNG VẬN HÀNH ƯU VIỆT

HỆ THỐNG AN TOÀN

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LỰC PHANH ĐIỆN TỬ

HỆ THỐNG HỖ TRỢ PHANH KHẨN CẤP BA

HỆ THỐNG TÚI KHÍ

HỆ THỐNG TREO

HỆ THỐNG KHUNG XE GOA

Kích thước D x R x C mm x mm x mm
4115 x 1700 x 1475 4115 x 1700 x 1475
Chiều dài cơ sở mm
2550 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) mm
1475/1460 1475/1460
Khoảng sáng gầm xe mm
149 149
Góc thoát (Trước/ sau) Độ
135 135
Bán kính vòng quay tối thiểu m
5,1 5,1
Trọng lượng không tải kg
1080 1070
Trọng lượng toàn tải kg
1500 1500
Động cơ Loại động cơ
2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép 2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép
Dung tích công tác cc
1496 1496
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút
79 (107) / 6000 79 (107) / 6000
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút
140 / 4200 140 / 4200
Dung tích bình nhiên liệu L
42L 42L
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FF Dẫn động cầu trước/FF
Hộp số
Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo
Hệ thống treo Trước
MarPherson với thanh cân bằng MarPherson với thanh cân bằng
Sau
Dầm xoắn với thanh cân bằng Dầm xoắn với thanh cân bằng
Vành & Lốp xe Loại vành
Mâm đúc (Alloy) Mâm đúc (Alloy)
Kích thước lốp
185/60R15 185/60R15
Phanh Trước
Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau
Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị lít / 100km
7 7
Ngoài đô thị lít / 100km
4,9 4,9
Kết hợp lít / 100km
5,7 5,7